Đọc nhanh: 鞭打 (tiên đả). Ý nghĩa là: quất; đánh; quất bằng roi; đánh roi; phạt roi (thường dùng cho các sự vật cụ thể); đòn; đét, đánh bằng roi. Ví dụ : - 鞭打家丁。 đánh gia đinh
鞭打 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quất; đánh; quất bằng roi; đánh roi; phạt roi (thường dùng cho các sự vật cụ thể); đòn; đét
用鞭子打,多用于具体事物
- 鞭打 家丁
- đánh gia đinh
✪ 2. đánh bằng roi
旧时用竹片打罪人的刑罚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭打
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 鞭打 家丁
- đánh gia đinh
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
鞭›