Đọc nhanh: 扎 (trát). Ý nghĩa là: châm; chích; đâm, chui qua; chui vào; lao vào, đóng; cắm; đồn trú. Ví dụ : - 他正在给病人扎针。 Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh). - 手指上扎了一根刺。 Có một cái gai đâm vào ngón tay.. - 扑通一声,他就扎进水里去了。 Ùm một cái, anh ấy đã lao xuống nước.
扎 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. châm; chích; đâm
刺
- 他 正在 给 病人 扎针
- Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
✪ 2. chui qua; chui vào; lao vào
钻 (进去)
- 扑通一声 , 他 就 扎进 水里去 了
- Ùm một cái, anh ấy đã lao xuống nước.
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đóng; cắm; đồn trú
驻扎
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
✪ 4. ăn gian; gian lận
欺骗; 作弊
- 那个 小贩 扎 了 我 一百块
- Người bán hàng ăn gian tôi một trăm nhân dân tệ.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
扎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bia tươi
新鲜啤酒
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
✪ 2. cốc (đựng bia tươi)
杯子(新鲜啤酒)
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扎
✪ 1. 用/被 + Tân ngữ(针/铅笔/钉子)+ 扎
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 军队 屯扎 在 城外
- Quân đội đóng quân ở ngoài thành.
- 做人 要 扎实 , 不要 浮夸
- Làm người phải thực tế, đừng khoe khoang.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 他 的 训练 方式 非常 扎实
- Cách huấn luyện của anh ấy rất thực tế.
- 军队 在 边境地区 驻扎
- Quân đội đóng quân ở khu vực biên giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›