Đọc nhanh: 解 (giải.giái.giới). Ý nghĩa là: tách ra; rời ra;; mở ra; phân giải, cởi; tháo; gỡ, giải trừ; cách. Ví dụ : - 难解难分。 Khó lòng phân giải.. - 他仔细地解剖着青蛙。 Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.. - 解扣儿。 Cởi cúc.
解 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. tách ra; rời ra;; mở ra; phân giải
分开
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 他 仔细 地 解剖 着 青蛙
- Anh ấy giải phẫu con ếch một cách cẩn thận.
✪ 2. cởi; tháo; gỡ
把束缚着或系着的东西打开
- 解扣儿
- Cởi cúc.
- 解 衣服
- Cởi áo.
✪ 3. giải trừ; cách
解除
- 解乏
- Giải lao; nghỉ ngơi.
- 喝 了 水 之后 终于 解渴 了
- Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.
✪ 4. giải thích
解释
- 解说
- Giảng bài; thuyết minh.
- 解答
- Giải đáp.
- 注解
- Chú giải.
- 我来 帮 你 解 这道题
- Tôi đến giúp bạn giải câu hỏi này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 5. rõ ràng; minh bạch; hiểu
了解;明白
- 令人不解
- Làm cho người ta không hiểu.
- 我 还是 不太 理解 这个 概念
- Tôi vẫn chưa hiểu rõ khái niệm này.
✪ 6. đại tiện; tiểu tiện; đi vệ sinh
解手
- 大解
- Đại tiện.
- 小解
- Tiểu tiện.
解 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải phương trình, nghiệm (toán học)
演算方程式;求方程式中未知数的值
- 老师 让 我们 解 这些 方程
- Thầy giáo bảo chúng tôi giải những phương trình này.
- 他 一直 在 努力 解 这个 方程式
- Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›