Đọc nhanh: 扎耳朵 (trát nhĩ đoá). Ý nghĩa là: chói tai. Ví dụ : - 电锯的声音真扎耳朵。 âm thanh của cưa điện thật chói tai.. - 这些泄气的话,我一听就扎耳朵。 những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.
扎耳朵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chói tai
(声音或话) 听着令人不舒服;刺耳
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 这些 泄气 的话 , 我 一 听 就 扎耳朵
- những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎耳朵
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 她 的 耳朵 很痒
- Tai của cô ấy rất ngứa.
- 电锯 的 声音 真 扎耳朵
- âm thanh của cưa điện thật chói tai.
- 他 用 双手 捂住 耳朵
- Anh ấy dùng hai tay bịt tai lại.
- 你别 拧 小狗 的 耳朵
- Bạn đừng véo tai con chó.
- 你 得 贴着 他 的 耳朵 说话
- Bạn phải nói sát vào tai ông.
- 这些 泄气 的话 , 我 一 听 就 扎耳朵
- những câu nói tiêu cực này, tôi nghe rất chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扎›
朵›
耳›