Đọc nhanh: 知子莫若父 (tri tử mạc nhược phụ). Ý nghĩa là: hiểu con không ai bằng cha.
知子莫若父 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu con không ai bằng cha
春秋时,越国宰相范蠡的二儿子在楚国杀了人,被楚国判了死刑,决定秋后处决,范蠡闻讯,急忙准备了千两黄金和一封书信,叫小儿子到楚国请他的结拜兄长——楚国宰相帮忙。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知子莫若父
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 代沟 让 父母 和 孩子 争吵
- Khác biệt thế hệ khiến cha mẹ và con cái cãi nhau.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
父›
知›
若›
莫›