Đọc nhanh: 强将手下无弱兵 (cường tướng thủ hạ vô nhược binh). Ý nghĩa là: không có lính kém dưới tướng giỏi (thành ngữ).
强将手下无弱兵 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có lính kém dưới tướng giỏi (thành ngữ)
there are no poor soldiers under a good general (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强将手下无弱兵
- 你 是 我 的 手下败将
- anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 无从下手
- không biết bắt đầu làm từ đâu.
- 先下手为强
- ra tay trước là kẻ mạnh - Tiên hạ thủ vi cường.
- 毛主席 要求 手下 的 大将 们 都 学 这个
- Mao Chủ tịch yêu cầu các tướng lĩnh của ông phải học nó.
- 现在 将 手指 正好 滑 到 那个 肋骨 下方
- Bây giờ trượt ngón tay của bạn ngay bên dưới xương sườn đó.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
兵›
将›
弱›
强›
手›
无›