Đọc nhanh: 戴绿头巾 (đái lục đầu cân). Ý nghĩa là: mọc sừng, (văn học) đeo băng đô màu xanh lá cây (đến thăm một nhà chứa thời nhà Nguyên).
戴绿头巾 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọc sừng
cuckold
✪ 2. (văn học) đeo băng đô màu xanh lá cây (đến thăm một nhà chứa thời nhà Nguyên)
lit. to wear green headband (to visit a Yuan dynasty brothel)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴绿头巾
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
巾›
戴›
绿›