Đọc nhanh: 戴绿帽 (đái lục mạo). Ý nghĩa là: vợ ngoại tình; bị cắm sừng.
戴绿帽 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ ngoại tình; bị cắm sừng
(戴绿帽儿) 比喻妻子有外遇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴绿帽
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 她 戴 着 一顶 漂亮 的 巫师 帽
- Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
戴›
绿›