Đọc nhanh: 戴绿帽子 (đái lục mạo tử). Ý nghĩa là: một người mọc sừng, bị vợ cho mọc sừng.
戴绿帽子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người mọc sừng
a cuckold
✪ 2. bị vợ cho mọc sừng
to be cuckolded by one's wife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戴绿帽子
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帽›
戴›
绿›