头巾 tóujīn
volume volume

Từ hán việt: 【đầu cân】

Đọc nhanh: 头巾 (đầu cân). Ý nghĩa là: khăn đội đầu; khăn chít đầu (của nam giới thời xưa), khăn đội đầu; khăn trùm đầu; khăn vuông (của phụ nữ ngày nay), bức khăn. Ví dụ : - 你把头巾展示做得完美无瑕 Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.

Ý Nghĩa của "头巾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头巾 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khăn đội đầu; khăn chít đầu (của nam giới thời xưa)

古代男子裹头的纺织物;明清两代读书人裹头的纺织物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头巾 tóujīn 展示 zhǎnshì zuò 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.

✪ 2. khăn đội đầu; khăn trùm đầu; khăn vuông (của phụ nữ ngày nay)

现代妇女裹头的纺织物,多为正方形

✪ 3. bức khăn

裹头的布

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头巾

  • volume volume

    - 疙瘩 gēdā 石头 shítou

    - một hòn đá

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 头巾 tóujīn 展示 zhǎnshì zuò 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng bāo zhe 一条 yītiáo bái 毛巾 máojīn

    - Trên đầu quấn khăn lông trắng.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng 这条 zhètiáo 毛巾 máojīn

    - trên đầu nó vấn khăn.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu yào 两次 liǎngcì 卧室 wòshì 用品 yòngpǐn 床单 chuángdān 枕头套 zhěntoutào 床罩 chuángzhào 桌布 zhuōbù 餐巾 cānjīn

    - Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LB (中月)
    • Bảng mã:U+5DFE
    • Tần suất sử dụng:Cao