Đọc nhanh: 绿头巾 (lục đầu cân). Ý nghĩa là: đội mũ xanh (nam, nữ thời Nguyên, Minh, Trung Quốc); bị cắm sừng.
绿头巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội mũ xanh (nam, nữ thời Nguyên, Minh, Trung Quốc); bị cắm sừng
元明两代规定娼家男女戴绿头巾 后来称人妻子有外遇为戴绿头巾也说绿帽子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿头巾
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
巾›
绿›