Đọc nhanh: 包头巾 (bao đầu cân). Ý nghĩa là: Khăn xếp; Vành khăn đội đầu của nam giới; mũ không vành của phụ nữ.
包头巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn xếp; Vành khăn đội đầu của nam giới; mũ không vành của phụ nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包头巾
- 青 包头
- khăn trùm đầu màu xanh
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
头›
巾›