Đọc nhanh: 战争罪行纪念馆 (chiến tranh tội hành kỷ niệm quán). Ý nghĩa là: Bảo tàng chứng tích chiến tranh.
战争罪行纪念馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo tàng chứng tích chiến tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战争罪行纪念馆
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 战争 带来 无数 罪恶
- Chiến tranh mang lại vô số tội ác.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
念›
战›
纪›
罪›
行›
馆›