Đọc nhanh: 纪念馆 (kỷ niệm quán). Ý nghĩa là: bảo tàng kỷ niệm, hội trường tưởng niệm. Ví dụ : - 纪念馆址已选定在加拿大作为永久的纪念. Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
纪念馆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo tàng kỷ niệm
commemorative museum
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
✪ 2. hội trường tưởng niệm
memorial hall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪念馆
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 他 失落 了 珍贵 的 纪念品
- Anh ấy đã mất đi một kỷ vật quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
纪›
馆›