Đọc nhanh: 别馆 (biệt quán). Ý nghĩa là: hành cung; biệt quán (cung điện vua chúa dùng khi vi hàng ngoài cung điện chính ở kinh thành ra), biệt thự; vi-la, nhà khách.
别馆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hành cung; biệt quán (cung điện vua chúa dùng khi vi hàng ngoài cung điện chính ở kinh thành ra)
帝王在京城主要宫殿以外的备巡幸用的宫室;离宫别馆
✪ 2. biệt thự; vi-la
别墅
✪ 3. nhà khách
招待宾客的住所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别馆
- 图书馆 里 特别 安静
- Trong thư viện rất yên tĩnh.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
馆›