我能帮你什么吗? Wǒ néng bāng nǐ shénme ma?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我能帮你什么吗? Ý nghĩa là: Tôi có thể giúp gì cho bạn?. Ví dụ : - 我能帮你什么吗如果需要请告诉我。 Tôi có thể giúp gì cho bạn? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé.. - 我能帮你什么吗有什么我可以做的吗? Tôi có thể giúp gì cho bạn? Có gì tôi có thể làm không?

Ý Nghĩa của "我能帮你什么吗?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我能帮你什么吗? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我能 wǒnéng bāng 什么 shénme ma 如果 rúguǒ 需要 xūyào qǐng 告诉 gàosù

    - Tôi có thể giúp gì cho bạn? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng bāng 什么 shénme ma yǒu 什么 shénme 可以 kěyǐ zuò de ma

    - Tôi có thể giúp gì cho bạn? Có gì tôi có thể làm không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我能帮你什么吗?

  • volume volume

    - 午安 wǔān 先生 xiānsheng 我能 wǒnéng bāng nín 什么 shénme ma

    - Chào buổi chiều thưa ngài. Tôi có thể giúp gì được cho ngài.

  • volume volume

    - néng bāng 换钱 huànqián ma

    - Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?

  • volume volume

    - néng bāng 我付 wǒfù 运费 yùnfèi ma

    - Bạn có thể giúp tôi trả phí vận chuyển không?

  • - 最近 zuìjìn 好不好 hǎobùhǎo yǒu 什么 shénme 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng de ma

    - Dạo này bạn thế nào? Có gì tôi có thể giúp bạn không?

  • - 家里 jiālǐ 还好 háihǎo ma 最近 zuìjìn 有没有 yǒuméiyǒu 什么 shénme 事情 shìqing 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng de

    - Gia đình bạn sao rồi? Dạo này có việc gì cần tôi giúp đỡ không?

  • - 我能 wǒnéng bāng 什么 shénme ma 如果 rúguǒ 需要 xūyào qǐng 告诉 gàosù

    - Tôi có thể giúp gì cho bạn? Nếu cần, cứ nói với tôi nhé.

  • - 我能 wǒnéng bāng 什么 shénme ma yǒu 什么 shénme 可以 kěyǐ zuò de ma

    - Tôi có thể giúp gì cho bạn? Có gì tôi có thể làm không?

  • - 一切 yīqiè 还好 háihǎo ma 如果 rúguǒ yǒu 什么 shénme 困扰 kùnrǎo 随时 suíshí 告诉 gàosù

    - Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao