Đọc nhanh: 为什么 (vi thập ma). Ý nghĩa là: vì sao; tại sao; vì cái gì; hà cớ gì. Ví dụ : - 你为什么今天没来学校? Tại sao hôm nay bạn không đến trường?. - 他为什么不喜欢吃蔬菜? Vì sao anh ấy không thích ăn rau?. - 为什么小孩要早点睡觉? Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
为什么 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì sao; tại sao; vì cái gì; hà cớ gì
询问原因或目的; 询问原因或目的注意:''为什么不''常含有劝告的意思, 跟''何不''相同
- 你 为什么 今天 没 来 学校 ?
- Tại sao hôm nay bạn không đến trường?
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为什么
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 为什么 宾州 的 创始人
- Tại sao người sáng lập Pennsylvania lại
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 为什么 你 抽 这匹马 ?
- Sao bạn lại quất con ngựa này?
- 为什么 你 的 电话 总是 占 着 线 ?
- Tại sao điện thoại bạn luôn bạn máy vậy?
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
么›
什›