Đọc nhanh: 干什么 (can thập ma). Ý nghĩa là: làm gì; tại sao; làm cái gì; làm sao, Chú ý: hỏi về những sự vật khách quan chỉ có thể dùng ''为什么''hoặc''怎么''mà không dùng ''干什么''hoặc ''干吗''. 注意:询问客观事物的道理,只能用''为什么''或''怎么'',不能用''干什么''或''干吗'',如. Ví dụ : - 你干什么不早说呀? tại sao anh không nói sớm?. - 他老说这些干什么? anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?
干什么 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm gì; tại sao; làm cái gì; làm sao
询问原因或目的
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 他 老 说 这些 干什么
- anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?
✪ 2. Chú ý: hỏi về những sự vật khách quan chỉ có thể dùng ''为什么''hoặc''怎么''mà không dùng ''干什么''hoặc ''干吗''. 注意:询问客观事物的道理,只能用''为什么''或''怎么'',不能用''干什么''或''干吗'',如
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干什么
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 你 干什么 职务 ?
- Bạn làm chức vụ gì?
- 你 就是 帮 有钱人 避税 还是 干什么
- Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?
- 你 不 好好儿 复习 , 整天 呆 在 家里 干什么
- Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?
- 你们 敲锣打鼓 的 干什么 唻
- anh đánh chiêng để làm cái gì hả?
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
什›
干›