干什么 gànshénme
volume volume

Từ hán việt: 【can thập ma】

Đọc nhanh: 干什么 (can thập ma). Ý nghĩa là: làm gì; tại sao; làm cái gì; làm sao, Chú ý: hỏi về những sự vật khách quan chỉ có thể dùng ''为什么''hoặc''怎么''mà không dùng ''干什么''hoặc ''干吗''. 注意询问客观事物的道理只能用''为什么''''怎么'',不能用''干什么''''干吗'',. Ví dụ : - 你干什么不早说呀? tại sao anh không nói sớm?. - 他老说这些干什么? anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?

Ý Nghĩa của "干什么" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

干什么 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm gì; tại sao; làm cái gì; làm sao

询问原因或目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • volume volume

    - lǎo shuō 这些 zhèxiē 干什么 gànshénme

    - anh cứ nói mãi những chuyện này làm gì?

✪ 2. Chú ý: hỏi về những sự vật khách quan chỉ có thể dùng ''为什么''hoặc''怎么''mà không dùng ''干什么''hoặc ''干吗''. 注意:询问客观事物的道理,只能用''为什么''或''怎么'',不能用''干什么''或''干吗'',如

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干什么

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 好样儿的 hǎoyàngerde 什么 shénme dōu 能干 nénggàn

    - anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.

  • volume volume

    - 三天两头 sāntiānliǎngtóu 儿地 érdì lái zhǎo 干什么 gànshénme

    - hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?

  • volume volume

    - gàn le jiù gàn le bei zhè 没什么 méishíme 了不起 liǎobùqǐ de

    - Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.

  • volume volume

    - 干什么 gànshénme 职务 zhíwù

    - Bạn làm chức vụ gì?

  • volume volume

    - 就是 jiùshì bāng 有钱人 yǒuqiánrén 避税 bìshuì 还是 háishì 干什么 gànshénme

    - Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?

  • volume volume

    - 好好儿 hǎohǎoér 复习 fùxí 整天 zhěngtiān dāi zài 家里 jiālǐ 干什么 gànshénme

    - Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 敲锣打鼓 qiāoluódǎgǔ de 干什么 gànshénme lài

    - anh đánh chiêng để làm cái gì hả?

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 干什么 gànshénme dōu 喜欢 xǐhuan 争强好胜 zhēngqiánghàoshèng

    - Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao