Đọc nhanh: 什么的 (thập ma đích). Ý nghĩa là: chẳng hạn; gì gì đó; vân vân; những cái như; những thứ như; gì đó. Ví dụ : - 他就喜欢看文艺作品什么的。 Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.. - 修修机器,画个图样什么的,他都能对付。 Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
什么的 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng hạn; gì gì đó; vân vân; những cái như; những thứ như; gì đó
用在一个成分或并列的几个成分之后,表示''...之类''的意思
- 他 就 喜欢 看 文艺作品 什么 的
- Anh ấy thích xem tác phẩm văn nghệ chẳng hạn.
- 修修 机器 , 画个 图样 什么 的 , 他 都 能 对付
- Sửa chữa máy, vẽ sơ đồ chẳng hạn, anh ấy đều làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么的
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
什›
的›