什么 shén me
volume volume

Từ hán việt: 【thậm ma】

Đọc nhanh: 什么 (thậm ma). Ý nghĩa là: gì; cái gì, gì; nào (dùng trước danh từ, hỏi người hoặc sự vật), gì đó (Đại từ phiếm chỉ). Ví dụ : - 你最喜欢的食物是什么? Món ăn yêu thích của bạn là gì?. - 我不知道她喜欢什么。 Tôi không biết cô ấy thích gì.. - 这到底是什么东西? Đây rốt cuộc là cái gì vậy?

Ý Nghĩa của "什么" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

什么 khi là Đại từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. gì; cái gì

表示疑问

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 喜欢 xǐhuan 什么 shénme

    - Tôi không biết cô ấy thích gì.

✪ 2. gì; nào (dùng trước danh từ, hỏi người hoặc sự vật)

用在名词前面,问人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 到底 dàodǐ shì 什么 shénme 东西 dōngxī

    - Đây rốt cuộc là cái gì vậy?

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 这是 zhèshì 什么 shénme 地方 dìfāng ma

    - Bạn có biết đây là đâu không?

✪ 3. gì đó (Đại từ phiếm chỉ)

虚指,表示不肯定的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 饿 è le xiǎng chī 点儿 diǎner 什么 shénme

    - Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 认真 rènzhēn 什么 shénme dōu néng 学会 xuéhuì

    - Chỉ cần chăm chỉ, cái gì cũng học được.

✪ 4. gì; nấy; thế (hai từ''什么''đứng trước sau bổ sung cho nhau, thì cái trước quyết định cái sau)

两个''什么''前后照应,表示由前者决定后者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de rén shuō 什么样 shénmeyàng 的话 dehuà

    - Người như nào phát ngôn như thế.

  • volume volume

    - 什么样 shénmeyàng de 努力 nǔlì 什么样 shénmeyàng de 回报 huíbào

    - Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.

✪ 5. thể hiện sự trách móc

表示责难

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō ya zhuāng 什么 shénme 哑巴 yǎbā

    - Anh nói đi! giả câm gì chứ?

  • volume volume

    - xiào 什么 shénme huì zuò ma

    - Bạn cười cái gì? Bạn biết làm không?

✪ 6. cái gì (biểu thị phủ định)

表示否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 周末 zhōumò kàn 什么 shénme shū 出去 chūqù 玩儿 wáner ba

    - Cuối tuần đọc sách gì chứ, ra ngoài chơi đi.

  • volume volume

    - chī 什么 shénme 快递 kuàidì gěi 做饭 zuòfàn

    - Ăn đồ ăn ngoài gì chứ, anh nấu cho em ăn.

什么 khi là Thán từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái gì; cái quái gì (thể hiện sự kinh ngạc hoặc bất mãn)

表示惊讶或不满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 什么 shénme 九点 jiǔdiǎn le chē hái 没有 méiyǒu kāi

    - Cái gì! chín giờ rồi xe vẫn chưa chạy!

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 什么 shénme xié 一只 yīzhī 一只 yīzhī xiǎo

    - Đây là giày quái gì đây, cái to cái nhỏ!

✪ 2. hả; á (thể hiện không đồng ý một câu nói nào đó của đối phương)

表示不同意对方说的某一句话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 什么 shénme shài 一天 yìtiān shài 三天 sāntiān shài gàn

    - Hả, phơi một ngày? phơi ba ngày còn không khô.

  • volume volume

    - 什么 shénme zuò 一天 yìtiān zuò 一周 yīzhōu hái wán

    - Gì, làm một ngày? cậu làm một tuần còn chả xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么

  • volume volume

    - xià 一个 yígè 班次 bāncì 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ

    - Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme

    - Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 过去 guòqù le 还赖 háilài 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 什么 shénme 原因 yuányīn 这阵子 zhèzhènzi 显得 xiǎnde 灰溜溜 huīliūliū de

    - không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū shuō 什么 shénme dōu 依随 yīsuí

    - chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao