你一切还好吗? Nǐ yīqiè hái hǎo ma?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你一切还好吗? Ý nghĩa là: Mọi chuyện vẫn ổn chứ?. Ví dụ : - 你一切还好吗最近都顺利吗? Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Dạo này có suôn sẻ không?. - 你一切还好吗如果有什么困扰随时告诉我。 Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.

Ý Nghĩa của "你一切还好吗?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你一切还好吗? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mọi chuyện vẫn ổn chứ?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一切 yīqiè 还好 háihǎo ma 最近 zuìjìn dōu 顺利 shùnlì ma

    - Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Dạo này có suôn sẻ không?

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 还好 háihǎo ma 如果 rúguǒ yǒu 什么 shénme 困扰 kùnrǎo 随时 suíshí 告诉 gàosù

    - Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你一切还好吗?

  • volume volume

    - 出来 chūlái 一下 yīxià hǎo ma

    - Bạn có thể ra ngoài một chút không?

  • volume volume

    - 妈妈 māma 最近 zuìjìn 还好 háihǎo ma

    - Mẹ bạn dạo này có khoẻ không?

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 还好 háihǎo ma 有没有 yǒuméiyǒu 遇到 yùdào 什么 shénme 困难 kùnnán

    - Công việc của bạn dạo này có ổn không? Có gặp phải khó khăn gì không?

  • - 最近 zuìjìn 工作 gōngzuò 还好 háihǎo ma 工作 gōngzuò 压力 yālì 大不大 dàbùdà

    - Công việc dạo này có ổn không? Áp lực công việc có lớn không?

  • - 家里 jiālǐ 还好 háihǎo ma 最近 zuìjìn 有没有 yǒuméiyǒu 什么 shénme 事情 shìqing 需要 xūyào 帮忙 bāngmáng de

    - Gia đình bạn sao rồi? Dạo này có việc gì cần tôi giúp đỡ không?

  • - 家里 jiālǐ 还好 háihǎo ma 家里人 jiālǐrén dōu hǎo ma

    - Gia đình bạn sao rồi? Mọi người trong nhà có khỏe không?

  • - 一切 yīqiè 还好 háihǎo ma 最近 zuìjìn dōu 顺利 shùnlì ma

    - Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Dạo này có suôn sẻ không?

  • - 一切 yīqiè 还好 háihǎo ma 如果 rúguǒ yǒu 什么 shénme 困扰 kùnrǎo 随时 suíshí 告诉 gàosù

    - Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao