Đọc nhanh: 我就是最棒的! Ý nghĩa là: Tôi chính là người giỏi nhất!. Ví dụ : - 做完这个任务后,我就觉得自己就是最棒的! Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!. - 不管别人怎么说,我就是最棒的! Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
我就是最棒的! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi chính là người giỏi nhất!
- 做 完 这个 任务 后 , 我 就 觉得 自己 就是 最棒 的 !
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我就是最棒的!
- 在 我 的 心里 , 你 是 最 棒 的
- Trong lòng tôi, bạn là người tốt nhất
- 这是 我们 看 巴贝多 的 最后 一眼 了 !
- Đó là cái nhìn thoáng qua cuối cùng của chúng tôi về Barbados.
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 毫无疑问 他 是 我 遇过 最 风趣 的 男人 了 !
- Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
- 做 完 这个 任务 后 , 我 就 觉得 自己 就是 最棒 的 !
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
- 毫无疑问 , 这 就是 我们 要 的 答案 !
- Không chút nghi ngờ, đây chính là câu trả lời mà chúng tôi cần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
我›
是›
最›
棒›
的›