Đọc nhanh: 请买票! (thỉnh mãi phiếu). Ý nghĩa là: Mời mua vé!.
请买票! khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mời mua vé!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请买票!
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 他 买 了 一等 座 车票
- Anh ấy đã mua vé hạng nhất.
- 他 买 了 一张 电影票
- Anh ấy mua một tấm vé xem phim.
- 你们 俩 也 真是 , 戏票 都 买好 了 , 你们 又 不 去 了
- hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
票›
请›