谢谢! xièxiè!
volume volume

Từ hán việt: 【tạ tạ】

Đọc nhanh: 谢谢! (tạ tạ). Ý nghĩa là: Càm ơn !.

Ý Nghĩa của "谢谢!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谢谢! khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Càm ơn !

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢谢!

  • volume volume

    - 多蒙 duōméng 鼎力 dǐnglì 协助 xiézhù rèn 感谢 gǎnxiè

    - được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!

  • volume volume

    - gěi lái 两个 liǎnggè 包子 bāozi 谢谢 xièxie

    - Lấy cho tôi hai cái bánh bao, cảm ơn!

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè 帮助 bāngzhù

    - Cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.

  • volume volume

    - 感谢您 gǎnxiènín 光临 guānglín 本店 běndiàn

    - Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!

  • volume volume

    - 不谢 bùxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè 我们 wǒmen shì 邻居 línjū a

    - Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.

  • volume volume

    - 感谢 gǎnxiè de 问候 wènhòu

    - Cảm ơn bạn đã hỏi thăm!

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao