Đọc nhanh: 大家好! (đại gia hảo). Ý nghĩa là: Chào mọi người !. Ví dụ : - 大家好!我回来啦! Chào cả nhà, em về rồi đây!. - 大家好!好久不见啊! Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
大家好! khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chào mọi người !
一种常见的问候语
- 大家 好 ! 我 回来 啦 !
- Chào cả nhà, em về rồi đây!
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家好!
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 回家 我 好好 收拾 你 一顿 !
- Về nhà mẹ sẽ dạy dỗ con một trận!
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 大家 好 ! 我 回来 啦 !
- Chào cả nhà, em về rồi đây!
- 游戏 开始 了 , 大家 准备 好了吗 ? 让 我们 开始 吧 !
- Trò chơi bắt đầu rồi, mọi người chuẩn bị xong chưa? Hãy bắt đầu nào!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
好›
家›