Đọc nhanh: 对不起! (đối bất khởi). Ý nghĩa là: xin lỗi. Ví dụ : - 对不起! 是我的错。 Xin lỗi, là sai sót của tôi.
对不起! khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin lỗi
常用为表示抱歉的套语也说对不住
- 对不起 是 我 的 错
- Xin lỗi, là sai sót của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对不起!
- 好极了 ! 好极了 ! 了不起 ! 妙极了 ! 好极了 !
- Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 对不起 , 今天 我要 在家 陪 孩子
- Xin lỗi hôm nay tôi phải ở nhà cùng với bọn trẻ
- 对不起 是 我 的 错
- Xin lỗi, là sai sót của tôi.
- 他 总是 觉得 大家 对不起 他
- Anh ta luôn cảm thấy mọi người có lỗi với anh ta.
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 对不起 , 我 不 同意 你 的 观点
- Xin lỗi, tôi không đồng ý với quan điểm của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
对›
起›