Đọc nhanh: 我们要走了,再见 (ngã môn yếu tẩu liễu tái kiến). Ý nghĩa là: Chúng tôi phải đi. Tạm biệt!.
我们要走了,再见 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúng tôi phải đi. Tạm biệt!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我们要走了,再见
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 我们 的 债务 两清 了 从此以后 不要 再 纠缠 我 了
- Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.
- 你 来得 正巧 , 我们 就要 出发 了
- anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.
- 再有 半天 的 海程 , 我们 就 可 到达 目的地 了
- chuyến hải trình còn nửa ngày nữa, chúng tôi sẽ đến nơi.
- 我 先 走 了 , 回头 再见
- Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.
- 休 要 生气 , 我们 再谈
- Đừng tức giận, chúng ta sẽ nói chuyện lại.
- 再见 了 , 我 的 朋友 们
- Tạm biệt các bạn của tôi.
- 他 挥挥手 , 说 : 再见 了 , 我要 回家 了 。
- "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
们›
再›
我›
要›
见›
走›