我们要走了,再见 wǒmen yào zǒule, zàijiàn
volume volume

Từ hán việt: 【ngã môn yếu tẩu liễu tái kiến】

Đọc nhanh: 我们要走了再见 (ngã môn yếu tẩu liễu tái kiến). Ý nghĩa là: Chúng tôi phải đi. Tạm biệt!.

Ý Nghĩa của "我们要走了,再见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我们要走了,再见 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chúng tôi phải đi. Tạm biệt!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我们要走了,再见

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān dào le 大热天 dàrètiān 我们 wǒmen 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看见 kànjiàn gǒu 总是 zǒngshì zài 吐舌头 tǔshétou

    - Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 债务 zhàiwù 两清 liǎngqīng le 从此以后 cóngcǐyǐhòu 不要 búyào zài 纠缠 jiūchán le

    - Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.

  • volume volume

    - 来得 láide 正巧 zhèngqiǎo 我们 wǒmen 就要 jiùyào 出发 chūfā le

    - anh đến thật đúng lúc, chúng tôi sắp khởi hành rồi.

  • volume volume

    - 再有 zàiyǒu 半天 bàntiān de 海程 hǎichéng 我们 wǒmen jiù 到达 dàodá 目的地 mùdìdì le

    - chuyến hải trình còn nửa ngày nữa, chúng tôi sẽ đến nơi.

  • volume volume

    - xiān zǒu le 回头 huítóu 再见 zàijiàn

    - Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.

  • volume volume

    - xiū yào 生气 shēngqì 我们 wǒmen 再谈 zàitán

    - Đừng tức giận, chúng ta sẽ nói chuyện lại.

  • volume volume

    - 再见 zàijiàn le de 朋友 péngyou men

    - Tạm biệt các bạn của tôi.

  • - 挥挥手 huīhuīshǒu shuō 再见 zàijiàn le 我要 wǒyào 回家 huíjiā le

    - "Tạm biệt nhé, tôi phải về nhà rồi."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao