Đọc nhanh: 长成 (trưởng thành). Ý nghĩa là: lớn lên. Ví dụ : - 几年不见,长成个侉大个儿。 mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
长成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn lên
to grow up
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长成
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
- 他 成长 的 速度 很快
- Anh ấy trưởng thành rất nhanh.
- 在 艰难 中 我们 成长
- Trong khó khăn chúng ta trưởng thành.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
长›