Đọc nhanh: 成长期 (thành trưởng kì). Ý nghĩa là: Growth stage Giai đoạn tăng trưởng.
成长期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Growth stage Giai đoạn tăng trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成长期
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 长期 使用 吗啡 会 导致 成瘾
- Sử dụng morphine lâu dài sẽ dẫn đến nghiện.
- 他 成长 的 速度 很快
- Anh ấy trưởng thành rất nhanh.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 你 只有 两个 星期 完成 任务
- Bạn chỉ có hai tuần để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
期›
长›