Đọc nhanh: 长大成人 (trưởng đại thành nhân). Ý nghĩa là: trưởng thành; thành người lớn; thành niên; phương trưởng. Ví dụ : - 她想到孩子们都长大成人,能为祖国尽力,心里甜丝丝儿的。 bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.. - 儿子已长大成人,成了他的左右手。 con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.. - 出 幼(发育长大成人) dậy thì
长大成人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trưởng thành; thành người lớn; thành niên; phương trưởng
发育成长为成年人
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长大成人
- 出 幼 ( 发育 长大成人 )
- dậy thì
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 长大成人
- đã trưởng thành.
- 我 希望 长大成人
- Tôi hi vọng lớn lên thành người.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
大›
成›
长›