Đọc nhanh: 慷他人之慨 (khảng tha nhân chi khái). Ý nghĩa là: của người phúc ta.
慷他人之慨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của người phúc ta
指拿别人的财务来做人情或 挥霍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慷他人之慨
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他 总是 急人之难
- Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 他 是 公司 的 创始人 之一
- Ông ấy là một trong những người sáng lập công ty.
- 他 是 一个 慷慨 的 人
- Anh ấy là một người hào phóng.
- 他 为 人 慷慨 , 朋友 很多
- Anh ấy hào phóng, có nhiều bạn bè.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
他›
慨›
慷›