Đọc nhanh: 犒劳 (khao lao). Ý nghĩa là: khao; khao lao, đồ khao; đồ ăn thức uống dùng để khao. Ví dụ : - 犒劳将士。 khao tướng sĩ.. - 吃犒劳(享受搞劳)。 ăn khao.
✪ 1. khao; khao lao
用酒食等慰劳
- 犒劳 将士
- khao tướng sĩ.
✪ 2. đồ khao; đồ ăn thức uống dùng để khao
指慰劳的酒食等
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犒劳
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 犒劳 将士
- khao tướng sĩ.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 老板 犒劳 了 大家 一顿 大餐
- Ông chủ đã thưởng cho mọi người một bữa tiệc lớn.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
犒›