Đọc nhanh: 慧眼 (huệ nhãn). Ý nghĩa là: tuệ nhãn; huệ nhãn; con mắt tinh tường; đôi mắt sắc sảo; biết nhìn người; có mắt nhìn người; mắt huệ (cách gọi của đạo Phật, chỉ con mắt có thể nhìn rõ được quá khứ và tương lai). Ví dụ : - 独具慧眼 tuệ nhãn cao siêu. - 慧眼识英雄 có mắt nhận ra anh hùng
慧眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuệ nhãn; huệ nhãn; con mắt tinh tường; đôi mắt sắc sảo; biết nhìn người; có mắt nhìn người; mắt huệ (cách gọi của đạo Phật, chỉ con mắt có thể nhìn rõ được quá khứ và tương lai)
原是佛教用语,指能认识到过去未来的眼力今泛指敏锐 的眼力
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 慧眼识 英雄
- có mắt nhận ra anh hùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧眼
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 慧眼识 英雄
- có mắt nhận ra anh hùng
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慧›
眼›