màn
volume volume

Từ hán việt: 【mạn】

Đọc nhanh: (mạn). Ý nghĩa là: chậm; chậm chạp; thong thả, vô lễ; kiêu ngạo; ngạo mạn; khinh hờn, lười; lười biếng. Ví dụ : - 这辆车开得慢。 Chiếc xe này chạy chậm.. - 他的速度非常慢。 Tốc độ của anh ấy rất chậm.. - 他对老师很慢。 Anh ấy rất vô lễ với giáo viên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chậm; chậm chạp; thong thả

速度低;延续的时间长(跟“快”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi màn

    - Chiếc xe này chạy chậm.

  • volume volume

    - de 速度 sùdù 非常 fēicháng màn

    - Tốc độ của anh ấy rất chậm.

✪ 2. vô lễ; kiêu ngạo; ngạo mạn; khinh hờn

对人没有礼貌

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 老师 lǎoshī hěn màn

    - Anh ấy rất vô lễ với giáo viên.

  • volume volume

    - duì 同事 tóngshì hěn màn

    - Cô ấy rất không lịch sự với đồng nghiệp.

✪ 3. lười; lười biếng

懈怠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò hěn màn

    - Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 非常 fēicháng màn

    - Tôi cảm thấy anh ta rất lười biếng.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoan; gượm; đừng vội; từ từ; khoan đã

无需着急

Ví dụ:
  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn chī bié 噎着 yēzhe le

    - Ăn từ từ, đừng để bị nghẹn.

  • volume volume

    - 慢慢说 mànmànshuō 不要 búyào 着急 zháojí

    - Nói từ từ, không cần vội.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Mạn

Ví dụ:
  • volume volume

    - màn 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Mạn là một bác sĩ.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì 慢玲 mànlíng

    - Tên của cô ấy là Mạn Linh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 慢点儿/慢 慢 (地) + Động từ (吃/看/走/下/打开)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 慢点儿 màndiǎner chī 不要 búyào 噎着 yēzhe

    - Ăn chậm lại, đừng để bị nghẹn.

  • volume

    - 慢点儿 màndiǎner 打开 dǎkāi bié 弄坏了 nònghuàile

    - Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 慢慢 mànmàn 哺着 bǔzhe 食物 shíwù

    - Anh ấy đang từ từ nhai thức ăn.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 慢慢 mànmàn 升上去 shēngshǎngqù

    - Máy bay từ từ lên cao.

  • volume volume

    - 吃饭 chīfàn chī 很慢 hěnmàn

    - Anh ấy ăn rất chậm.

  • volume volume

    - 他太肉 tātàiròu 做事 zuòshì màn

    - Anh ấy quá chậm chạp, làm việc lề mề.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 放慢 fàngmàn le 节奏 jiézòu

    - Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Họ không nên thất lễ với khách hàng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 早晨 zǎochén 慢跑 mànpǎo

    - Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 慢慢 mànmàn 地品 dìpǐn 咖啡 kāfēi

    - Anh ấy ngồi ở đó chậm chậm thưởng thức cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao