Đọc nhanh: 慢词 (mạn từ). Ý nghĩa là: từ nhịp chậm (một thể từ như điệu'Mộc lan hoa mạn').
慢词 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ nhịp chậm (một thể từ như điệu'Mộc lan hoa mạn')
长的、节奏缓慢的词叫慢词, 如《木兰花慢》、《泌园春》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
词›