慢车 mànchē
volume volume

Từ hán việt: 【mạn xa】

Đọc nhanh: 慢车 (mạn xa). Ý nghĩa là: tàu chậm; tàu chợ.

Ý Nghĩa của "慢车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

慢车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàu chậm; tàu chợ

停靠的车站较多,全程行车时间较长的火车

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢车

  • volume volume

    - 车队 chēduì 向前 xiàngqián 慢慢 mànmàn 移动 yídòng

    - Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.

  • volume volume

    - 车子 chēzi zài dào shàng 晃晃悠悠 huǎnghuàngyōuyōu 慢慢腾腾 mànmànténgténg zǒu zhe

    - chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.

  • volume volume

    - wèi 汽车 qìchē kāi 慢点儿 màndiǎner ma

    - Này, lái xe chậm lại một chút đi!

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 车开 chēkāi màn

    - Chiếc xe này chạy chậm.

  • volume volume

    - 记得 jìde 开车 kāichē 慢点 màndiǎn

    - Bạn nhớ lái xe chậm chút.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 缓慢 huǎnmàn 行驶 xíngshǐ zài 小道 xiǎodào

    - Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.

  • volume volume

    - 卡车 kǎchē zài 路上 lùshàng 行驶 xíngshǐ hěn màn

    - Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.

  • volume volume

    - 记住 jìzhu 靠近 kàojìn 大桥 dàqiáo 时开慢 shíkāimàn 一些 yīxiē 迎面 yíngmiàn lái de 车流 chēliú yǒu 先行 xiānxíng quán

    - Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao