Đọc nhanh: 慢车 (mạn xa). Ý nghĩa là: tàu chậm; tàu chợ.
慢车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu chậm; tàu chợ
停靠的车站较多,全程行车时间较长的火车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢车
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 喂 , 汽车 开 慢点儿 嘛 !
- Này, lái xe chậm lại một chút đi!
- 这辆 车开 得 慢
- Chiếc xe này chạy chậm.
- 你 记得 开车 慢点
- Bạn nhớ lái xe chậm chút.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 卡车 在 路上 行驶 很 慢
- Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
车›