volume volume

Từ hán việt: 【cấp】

Đọc nhanh: (cấp). Ý nghĩa là: gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột, nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng, xiết; mau; mạnh; vội; gấp; dữ dội. Ví dụ : - 他急着要出发去机场。 Anh ấy đang vội đi ra sân bay.. - 她急着要走忘了关灯。 Cô ấy vội đi quên cả tắt đèn.. - 我没想到他真急了。 Tôi không nghĩ rằng anh ấy thật nóng nảy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột

想要马上达到某种目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe yào 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Anh ấy đang vội đi ra sân bay.

  • volume volume

    - zhe yào zǒu wàng le 关灯 guāndēng

    - Cô ấy vội đi quên cả tắt đèn.

✪ 2. nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng

容易发怒; 急躁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没想到 méixiǎngdào 真急 zhēnjí le

    - Tôi không nghĩ rằng anh ấy thật nóng nảy.

  • volume volume

    - 没说 méishuō shàng 三句话 sānjùhuà jiù le

    - Nói chưa được ba câu anh ấy đã nổi nóng.

✪ 3. xiết; mau; mạnh; vội; gấp; dữ dội

很快而且猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - huà shuō hěn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.

  • volume volume

    - 水流 shuǐliú hěn 大家 dàjiā 小心 xiǎoxīn diǎn

    - Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.

✪ 4. gấp; cấp bách; khẩn cấp; gấp rút

急迫; 紧急

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiān 处理 chǔlǐ 急事 jíshì

    - Chúng ta xử lý việc gấp trước.

  • volume volume

    - 有份 yǒufèn 急件 jíjiàn yào 寄出去 jìchūqù

    - Tôi có một văn kiện gấp cần gửi đi.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm lo lắng; làm sốt ruột

使着急

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事真 shìzhēn rén 急死了 jísǐle

    - Chuyện này thật sự làm người sốt ruột.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 实在 shízài 急人 jírén

    - Tình hình hiện tại khiến người ta lo lắng.

✪ 2. giúp đỡ; sẵn lòng giúp đỡ

对大家的事或别人的困难, 赶快帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 急人之难 jírénzhīnán

    - Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 急人所急 jírénsuǒjí

    - Anh ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc khẩn; tin khẩn; việc khẩn cấp

紧急的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí de 任务 rènwù

    - Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 医院 yīyuàn 救急 jiùjí

    - Anh ấy hiện tại đang cấp cứu ở bệnh viện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Tân ngữ + ( Động từ + 得 +) 很/挺 + 急

ai làm gì rất nhanh/gấp

Ví dụ:
  • volume

    - pǎo hěn

    - Anh ấy chạy rất nhanh.

  • volume

    - de 心跳 xīntiào tǐng

    - Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.

✪ 2. Ai đó + ( 别 + )急 + 着 + Động từ

ai đó (đừng) vội làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā 别急 biéjí zhe 回答 huídá 问题 wèntí

    - Mọi người đừng vội trả lời câu hỏi.

  • volume

    - 别急 biéjí zhe zuò 决定 juédìng

    - Anh đừng vội vàng quyết định.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 急 vs 着急

Giải thích:

- "" có thể mô tả người hoặc mô tả vật, "着急" chỉ có thể mô tả cảm xúc và hành vi của người.
- "着急" còn có thể được tách ra để sử dụng, có thể nói "着什么急".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • volume volume

    - wèi 孩子 háizi de bìng 着急 zháojí

    - Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • volume volume

    - 骚乱 sāoluàn 恶化 èhuà 政府 zhèngfǔ 只得 zhǐde 宣布 xuānbù 进入 jìnrù 紧急状态 jǐnjízhuàngtài

    - Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处理 chǔlǐ le 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 急于 jíyú 提高 tígāo 知名度 zhīmíngdù

    - Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 急于 jíyú 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.

  • - 什么 shénme shì 怎么 zěnme 这么 zhème

    - Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao