Đọc nhanh: 快 (khoái). Ý nghĩa là: nhanh; mau; chóng, vui; mừng; sướng; thích, nhanh; nhạy bén; lanh lợi . Ví dụ : - 他跑得很快。 Anh ấy chạy rất nhanh.. - 她学得很快。 Cô ấy học rất nhanh.. - 祝你生日快乐! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
快 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh; mau; chóng
速度高;用时短
- 他 跑 得 很快
- Anh ấy chạy rất nhanh.
- 她 学得 很快
- Cô ấy học rất nhanh.
✪ 2. vui; mừng; sướng; thích
愉快; 高兴
- 祝 你 生日快乐 !
- Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
- 孩子 们 玩 得 很快
- Trẻ em chơi rất vui vẻ.
✪ 3. nhanh; nhạy bén; lanh lợi
反应迅速;敏捷
- 他 的 反应速度 很快
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh.
- 这辆 车 的 速度 很快
- Tốc độ của chiếc xe này rất nhanh.
✪ 4. sắc; bén
锋利
- 这 把 刀 很快
- Con dao này rất sắc.
- 他 的 剑 很快
- Kiếm của anh ấy rất sắc.
✪ 5. thẳng thắn
爽快; 痛快
- 他 是 个 快 人
- Anh ấy là một người thẳng thắn.
- 他 说话 很快
- Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.
快 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắp; gần
表示短时间内就要出现某种情况或接近某一时刻
- 我们 快要 吃饭 了
- Chúng ta sắp ăn cơm rồi.
- 太阳 快要 落山 了
- Mặt trời sắp lặn rồi.
✪ 2. gấp, vội; mau; mau chóng; nhanh chóng
赶快
- 你 快点 决定 吧
- Bạn mau quyết định đi.
- 我们 快去 车站 吧
- Chúng ta mau đến trạm xe đi.
快 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lính sai (chỉ người chuyên đi bắt tội phạm)
警察
- 快 正在 追捕 逃犯
- Lính sai đang truy đuổi tội phạm chạy trốn.
- 那快 办案 非常 迅速
- Lính sai đó xử lý vụ án rất nhanh chóng.
✪ 2. họ Khoái
姓
- 他 姓 快
- Anh ấy họ Khoái.
- 我 的 朋友 姓 快
- Bạn của tôi họ Khoái.
So sánh, Phân biệt 快 với từ khác
✪ 1. 快速 vs 快
"快速" là tính từ đơn nghĩa không vị ngữ, trong văn viết dùng làm trạng ngữ, "快" có ý nghĩa của "快速", nhưng là tính từ đa nghĩa, thu9owngf dùng trong văn nói.
"快" có những ý nghĩa khác mà "快速" không có
✪ 2. 迅速 vs 快
- "迅速" chỉ có nghĩa là chỉ tốc độ nhanh, "快" ngoài nghĩa chỉ tốc độ nhanh ra thì còn có những nghĩa khác.
- "快" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "迅速" không có khả năng tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›