Đọc nhanh: 愧领 (quý lĩnh). Ý nghĩa là: áy náy; khó xử. Ví dụ : - 你的心意,我们愧领啦。 tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
愧领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áy náy; khó xử
领受别人的情谊,馈赠时说的客套话
- 你 的 心意 , 我们 愧领 啦
- tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧领
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 你 的 心意 , 我们 愧领 啦
- tấm lòng của anh khiến chúng tôi áy náy.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 你 不愧 是 我们 团队 的 领袖
- Bạn không hổ là lãnh đạo của đội chúng ta.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愧›
领›