感官 gǎnguān
volume volume

Từ hán việt: 【cảm quan】

Đọc nhanh: 感官 (cảm quan). Ý nghĩa là: giác quan; cơ quan cảm giác. Ví dụ : - 感官生育能力是最重要的 Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.. - 果真是感官盛宴啊 Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.

Ý Nghĩa của "感官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giác quan; cơ quan cảm giác

感觉器官的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感官 gǎnguān 生育能力 shēngyùnénglì shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn shì 感官 gǎnguān 盛宴 shèngyàn a

    - Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感官

  • volume volume

    - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn shì 感官 gǎnguān 盛宴 shèngyàn a

    - Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.

  • volume volume

    - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • volume volume

    - 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - vô cùng cảm kích

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 质疑 zhìyí ràng 感到 gǎndào 丈夫 zhàngfū 已经 yǐjīng 不爱 bùài le

    - Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.

  • volume volume

    - 皮肤 pífū shì 重要 zhòngyào de 感觉器官 gǎnjuéqìguān

    - Da là cơ quan cảm giác quan trọng.

  • volume volume

    - 感官 gǎnguān 生育能力 shēngyùnénglì shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.

  • volume volume

    - 外界 wàijiè de 事物 shìwù 作用 zuòyòng 我们 wǒmen de 感觉器官 gǎnjuéqìguān zài 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng 形成 xíngchéng 形象 xíngxiàng

    - sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao