Đọc nhanh: 感官 (cảm quan). Ý nghĩa là: giác quan; cơ quan cảm giác. Ví dụ : - 感官生育能力是最重要的 Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.. - 果真是感官盛宴啊 Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
感官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giác quan; cơ quan cảm giác
感觉器官的简称
- 感官 生育能力 是 最 重要 的
- Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.
- 果真 是 感官 盛宴 啊
- Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感官
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 果真 是 感官 盛宴 啊
- Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 皮肤 是 重要 的 感觉器官
- Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
- 感官 生育能力 是 最 重要 的
- Khả năng sinh sản được nhận thức là điều tối quan trọng.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
感›