Đọc nhanh: 感愤 (cảm phẫn). Ý nghĩa là: xúc động và phẫn nộ.
感愤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc động và phẫn nộ
有所感触而愤慨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感愤
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 他 对 被 误解 感到 很 愤怒
- Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.
- 她 现在 感到 非常 愤怒
- Cô ấy bây giờ thấy rất phẫn nộ.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
愤›