Đọc nhanh: 先意承志 (tiên ý thừa chí). Ý nghĩa là: đoán trước ý, đoán trước tâm trạng người khác.
先意承志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoán trước ý, đoán trước tâm trạng người khác
原指不待父母明白说出就能迎合父母的心意做事,后来泛指揣摩人意,极力逢迎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先意承志
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 他 展示 了 不屈 的 意志
- Anh ấy đã thể hiện ý chí không khuất phục.
- 继承 先烈 遗志
- tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
- 继承 先烈 的 遗志
- kế thừa ý chí các tiên liệt。
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 他 的 意志 非常 坚定
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
志›
意›
承›