Đọc nhanh: 情商 (tình thương). Ý nghĩa là: chỉ số thông minh cảm xúc; EQ. Ví dụ : - 他的情商很高。 Anh ấy có EQ rất cao.. - 情商对工作很重要。 EQ rất quan trọng đối với công việc.. - 情商高的人更容易成功。 Người có EQ cao dễ thành công hơn.
情商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ số thông minh cảm xúc; EQ
心理学上指人的情绪品质和对社会的适应能力
- 他 的 情商 很 高
- Anh ấy có EQ rất cao.
- 情商 对 工作 很 重要
- EQ rất quan trọng đối với công việc.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情商
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 疫情 给 商店 造成 了 损失
- Dịch bệnh gây tổn thất cho cửa hàng.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 双商 是 说 关于 情商 和 智商 了
- Hai bên là đang nói về EQ và IQ .
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 情商 高 的 人 更 容易 成功
- Người có EQ cao dễ thành công hơn.
- 他 的 情商 很 高
- Anh ấy có EQ rất cao.
- 情商 对 工作 很 重要
- EQ rất quan trọng đối với công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
情›