volume volume

Từ hán việt: 【dật】

Đọc nhanh: (dật). Ý nghĩa là: ọc; trớ; tràn; quá, bộc lộ; toả ra, quá; lắm; quá độ; quá mức. Ví dụ : - 锅里的粥溢出来了。 Cháo trong nồi tràn ra ngoài.. - 河里的水溢到了岸上。 Nước trong sông tràn lên bờ.. - 宝宝吃完奶后溢奶了。 Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ọc; trớ; tràn; quá

充满而流出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锅里 guōlǐ de zhōu 溢出 yìchū lái le

    - Cháo trong nồi tràn ra ngoài.

  • volume volume

    - 河里 hélǐ de 水溢到 shuǐyìdào le 岸上 ànshàng

    - Nước trong sông tràn lên bờ.

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bộc lộ; toả ra

流露;散发

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 幸福 xìngfú 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - Hạnh phúc của cô ấy hiện rõ trên nét mặt.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 飘溢 piāoyì zhe 花香 huāxiāng

    - Hương hoa lan tỏa khắp vườn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quá; lắm; quá độ; quá mức

过分

Ví dụ:
  • volume volume

    - bìng 不在意 bùzàiyì 这些 zhèxiē 溢誉 yìyù

    - Anh ấy dửng dưng trước những lời tán dương.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 轻易 qīngyì 接受 jiēshòu 溢誉 yìyù

    - Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • volume volume

    - 幽香 yōuxiāng 四溢 sìyì

    - một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.

  • volume volume

    - 利权 lìquán 外溢 wàiyì

    - thất thoát lợi ích kinh tế.

  • volume volume

    - 锅里 guōlǐ de zhōu 溢出 yìchū lái le

    - Cháo trong nồi tràn ra ngoài.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 幸福 xìngfú

    - Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men de 脸上 liǎnshàng 充溢 chōngyì zhe 幸福 xìngfú de 笑容 xiàoróng

    - trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.

  • volume volume

    - 愤懑 fènmèn 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.

  • volume volume

    - 广场 guǎngchǎng shàng 掌声 zhǎngshēng 欢呼声 huānhūshēng 洋溢 yángyì 空际 kōngjì

    - trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dật
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETCT (水廿金廿)
    • Bảng mã:U+6EA2
    • Tần suất sử dụng:Cao