Đọc nhanh: 溢 (dật). Ý nghĩa là: ọc; trớ; tràn; quá, bộc lộ; toả ra, quá; lắm; quá độ; quá mức. Ví dụ : - 锅里的粥溢出来了。 Cháo trong nồi tràn ra ngoài.. - 河里的水溢到了岸上。 Nước trong sông tràn lên bờ.. - 宝宝吃完奶后溢奶了。 Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
溢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ọc; trớ; tràn; quá
充满而流出来
- 锅里 的 粥 溢出 来 了
- Cháo trong nồi tràn ra ngoài.
- 河里 的 水溢到 了 岸上
- Nước trong sông tràn lên bờ.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bộc lộ; toả ra
流露;散发
- 她 的 幸福 溢于言表
- Hạnh phúc của cô ấy hiện rõ trên nét mặt.
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
溢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá; lắm; quá độ; quá mức
过分
- 他 并 不在意 这些 溢誉
- Anh ấy dửng dưng trước những lời tán dương.
- 我们 不 应 轻易 接受 溢誉
- Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溢
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 利权 外溢
- thất thoát lợi ích kinh tế.
- 锅里 的 粥 溢出 来 了
- Cháo trong nồi tràn ra ngoài.
- 她 脸上 洋溢着 幸福
- Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.
- 孩子 们 的 脸上 充溢 着 幸福 的 笑容
- trên gương mặt của mấy đứa trẻ toát lên vẻ vui tươi, hạnh phúc.
- 愤懑 之情 , 溢于言表
- nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溢›