Đọc nhanh: 常设法院 (thường thiết pháp viện). Ý nghĩa là: Thiết lập tòa án thường xuyên.
常设法院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết lập tòa án thường xuyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常设法院
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 他 的 想法 非常 独特
- Ý tưởng của anh ấy rất độc đáo.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他 对 房子 的 设计 非常 乐意
- Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
法›
设›
院›