楼上 lóu shàng
volume volume

Từ hán việt: 【lâu thượng】

Đọc nhanh: 楼上 (lâu thượng). Ý nghĩa là: tầng trên; lầu trên, lầu trên; người trước. Ví dụ : - 楼上在装修声音很大。 Tầng trên đang sửa, rất ồn.. - 楼上住着一位老奶奶。 Có một bà lão sống ở tầng trên .. - 我常常去楼上读书。 Tôi thường lên tầng trên để đọc sách.

Ý Nghĩa của "楼上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

楼上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tầng trên; lầu trên

在同一栋建筑物中位于自己所在楼层上面的楼层

Ví dụ:
  • volume volume

    - 楼上 lóushàng zài 装修 zhuāngxiū 声音 shēngyīn 很大 hěndà

    - Tầng trên đang sửa, rất ồn.

  • volume volume

    - 楼上 lóushàng zhù zhe 一位 yīwèi 老奶奶 lǎonǎinai

    - Có một bà lão sống ở tầng trên .

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 楼上 lóushàng 读书 dúshū

    - Tôi thường lên tầng trên để đọc sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lầu trên; người trước

在网络论坛等平台,指先于自己发表言论的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 楼上 lóushàng de 问题 wèntí hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Câu hỏi của bạn bên trên rất thú vị.

  • volume volume

    - 补充 bǔchōng 一下 yīxià 楼上 lóushàng de 意见 yìjiàn

    - Tôi bổ sung chút ý kiến bạn trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼上

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi bān 上楼去 shànglóuqù le

    - Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì shàng 楼梯 lóutī

    - Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.

  • volume volume

    - zhàn zài 楼观 lóuguàn shàng 远眺 yuǎntiào

    - Anh ấy đứng trên lầu quán nhìn xa xăm.

  • volume volume

    - shàng 楼梯 lóutī lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū de

    - Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì shàng 十楼 shílóu

    - một mạch lên đến tận tầng mười.

  • volume volume

    - cóng 楼梯 lóutī shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Anh ấy té từ trên cầu thang xuống.

  • volume volume

    - dēng dēng dēng zǒu 上楼来 shànglóulái

    - có tiếng chân thình thịch lên lầu

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao