Đọc nhanh: 楼上 (lâu thượng). Ý nghĩa là: tầng trên; lầu trên, lầu trên; người trước. Ví dụ : - 楼上在装修,声音很大。 Tầng trên đang sửa, rất ồn.. - 楼上住着一位老奶奶。 Có một bà lão sống ở tầng trên .. - 我常常去楼上读书。 Tôi thường lên tầng trên để đọc sách.
楼上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầng trên; lầu trên
在同一栋建筑物中位于自己所在楼层上面的楼层
- 楼上 在 装修 , 声音 很大
- Tầng trên đang sửa, rất ồn.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 我 常常 去 楼上 读书
- Tôi thường lên tầng trên để đọc sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lầu trên; người trước
在网络论坛等平台,指先于自己发表言论的人
- 楼上 的 问题 很 有意思
- Câu hỏi của bạn bên trên rất thú vị.
- 我 补充 一下 楼上 的 意见
- Tôi bổ sung chút ý kiến bạn trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼上
- 他 把 箱子 搬 上楼去 了
- Anh ấy bê cái thùng lên lầu rồi.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 他 站 在 楼观 上 远眺
- Anh ấy đứng trên lầu quán nhìn xa xăm.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 他 从 楼梯 上 摔下来
- Anh ấy té từ trên cầu thang xuống.
- 噔 噔 噔 地 走 上楼来
- có tiếng chân thình thịch lên lầu
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
楼›