惨败 cǎnbài
volume volume

Từ hán việt: 【thảm bại】

Đọc nhanh: 惨败 (thảm bại). Ý nghĩa là: thảm bại; thất bại thảm hại; thất bại nặng nề; thua xiểng niểng; thua xiểng liểng; giúi giụi. Ví dụ : - 敌军惨败 quân địch thất bại thảm hại. - ¯客队以0比九惨败 đội khách thua xiểng niểng 0-9.

Ý Nghĩa của "惨败" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惨败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thảm bại; thất bại thảm hại; thất bại nặng nề; thua xiểng niểng; thua xiểng liểng; giúi giụi

惨重失败

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌军 díjūn 惨败 cǎnbài

    - quân địch thất bại thảm hại

  • volume volume

    - 客队 kèduì 0 比九 bǐjiǔ 惨败 cǎnbài

    - đội khách thua xiểng niểng 0-9.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨败

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 惨败 cǎnbài

    - quân địch thất bại thảm hại

  • volume volume

    - 惨重 cǎnzhòng de 失败 shībài

    - thất bại nặng nề

  • volume volume

    - 敌人 dírén yòu 一次 yīcì 惨败 cǎnbài

    - Quân địch lại thêm một phen thảm bại.

  • volume volume

    - 客队 kèduì 0 比九 bǐjiǔ 惨败 cǎnbài

    - đội khách thua xiểng niểng 0-9.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 素质 sùzhì 决定 juédìng 成败 chéngbài

    - Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao