大胜 dà shèng
volume volume

Từ hán việt: 【đại thắng】

Đọc nhanh: 大胜 (đại thắng). Ý nghĩa là: chiến thắng vĩ đại, để đánh bại một cách dứt khoát, để giành chiến thắng một cách dứt khoát. Ví dụ : - 打了一个大胜仗。 đánh một trận thắng lớn.

Ý Nghĩa của "大胜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大胜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chiến thắng vĩ đại

great victory

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 一个 yígè 胜仗 shèngzhàng

    - đánh một trận thắng lớn.

✪ 2. để đánh bại một cách dứt khoát

to defeat decisively

✪ 3. để giành chiến thắng một cách dứt khoát

to win decisively; triumph

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大胜

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 胜利 shènglì 闭幕 bìmù

    - đại hội kết thúc thành công.

  • volume volume

    - le 一个 yígè 胜仗 shèngzhàng

    - đánh một trận thắng lớn.

  • volume

    - jiù cóng 宇宙 yǔzhòu 爆炸 bàozhà 开始 kāishǐ

    - Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn

  • volume volume

    - 民族 mínzú 战争 zhànzhēng ér 依靠 yīkào 人民大众 rénmíndàzhòng 毫无疑义 háowúyíyì jiāng 不能 bùnéng 取得胜利 qǔdeshènglì

    - chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 光明正大 guāngmíngzhèngdà 竞选 jìngxuǎn 获胜 huòshèng

    - Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 只有 zhǐyǒu 时时刻刻 shíshíkèkè 磨砺 mólì 自己 zìjǐ 才能 cáinéng 战胜 zhànshèng 更大 gèngdà de 困难 kùnnán

    - anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao