惨变 cǎnbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thảm biến】

Đọc nhanh: 惨变 (thảm biến). Ý nghĩa là: biến cố bi thảm; biến cố thê thảm, biến sắc; tái mặt; trắng bệch ra; trắng bệch. Ví dụ : - 家庭的惨变令人心碎。 biến cố bi thảm của gia đình khiến cho mọi người đau lòng. - 吓得脸色惨变 hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra

Ý Nghĩa của "惨变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惨变 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biến cố bi thảm; biến cố thê thảm

悲惨的变故

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家庭 jiātíng de 惨变 cǎnbiàn 令人 lìngrén 心碎 xīnsuì

    - biến cố bi thảm của gia đình khiến cho mọi người đau lòng

✪ 2. biến sắc; tái mặt; trắng bệch ra; trắng bệch

(脸色)改变得很厉害(多指变白)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xià 脸色 liǎnsè 惨变 cǎnbiàn

    - hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨变

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • volume volume

    - 七七 qīqī 芦沟桥 lúgōuqiáo 事变 shìbiàn

    - biến cố Lư Câu Kiều

  • volume volume

    - xià 脸色 liǎnsè 惨变 cǎnbiàn

    - hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra

  • volume volume

    - 家庭 jiātíng de 惨变 cǎnbiàn 令人 lìngrén 心碎 xīnsuì

    - biến cố bi thảm của gia đình khiến cho mọi người đau lòng

  • volume volume

    - 七七事变 qīqīshìbiàn

    - biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 鼓点 gǔdiǎn de 变化 biànhuà hěn 有趣 yǒuqù

    - Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao