大败 dà bài
volume volume

Từ hán việt: 【đại bại】

Đọc nhanh: 大败 (đại bại). Ý nghĩa là: đại bại; thất bại thảm hại. Ví dụ : - 吃了一个大败仗 thua một trận xiểng liểng. - 人民军队大败 侵略军。 quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

Ý Nghĩa của "大败" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại bại; thất bại thảm hại

在竞争和军事对抗中遭受惨重的失败

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī le 一个 yígè 败仗 bàizhàng

    - thua một trận xiểng liểng

  • volume volume

    - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

So sánh, Phân biệt 大败 với từ khác

✪ 1. 打败 vs 大败

Giải thích:

"打败" là cụm bổ ngữ động từ, "大败" là cụm trạng ngữ động từ.
Phía sau "打败" có thể đi kèm với "",phía sau "大败" không đi kèm được với "", nhưng đều có thể đi kèm với tân ngữ.
"大败"打败了"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大败

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

  • volume volume

    - chī le 一个 yígè 败仗 bàizhàng

    - thua một trận xiểng liểng

  • volume volume

    - 失败 shībài ràng 快速 kuàisù 长大 zhǎngdà

    - Thất bại khiến anh ấy nhanh chóng trưởng thành.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 失败 shībài shì 最大 zuìdà de 遗憾 yíhàn

    - Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 大力开展 dàlìkāizhǎn 反腐败 fǎnfǔbài 工作 gōngzuò

    - Chính phủ ra sức triển khai công tác phản đối tham nhũng.

  • volume volume

    - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 以德 yǐdé 三个 sāngè 法西斯 fǎxīsī 国家 guójiā de 失败 shībài ér 告终 gàozhōng

    - đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao